Đánh Giá Của OECD Về Quản Trị Công Ty Trong Doanh Nghiệp Nhà Nước Tại Việt Nam

Trong những năm gần đây, Chính phủ Việt Nam đã đạt được nhiều tiến bộ trong việc cải thiện khuôn khổ quyền sở hữu và quản trị công ty của các doanh nghiệp nhà nước (SOEs). Báo cáo này đánh giá khuôn khổ quản trị công ty của khu vực doanh nghiệp nhà nước Việt Nam so với Hướng dẫn của OECD về Quản trị...

Descripción completa

Detalles Bibliográficos
Autor principal: OECD (-)
Autor Corporativo: Organisation for Economic Co-operation and Development, author, issuing body (author)
Formato: Libro electrónico
Idioma:Vietnamita
Publicado: Paris : Organization for Economic Cooperation & Development 2022.
Edición:1st ed
Materias:
Ver en Biblioteca Universitat Ramon Llull:https://discovery.url.edu/permalink/34CSUC_URL/1im36ta/alma991009704550306719
Tabla de Contenidos:
  • Intro
  • Lời mở đầu
  • Lời cảm ơn
  • Tóm tắ t báo cáo
  • 1 Bối cảnh kinh tế và chính trị của Việt Nam
  • 1.1. Bối cảnh kinh tế và chính trị
  • 1.1.1. Kinh tế
  • 1.1.2. Chính phủ
  • 1.1.3. Hệ thống pháp luật
  • 1.1.4. Môi trường kinh doanh
  • 1.1.5. Thị trường vốn.
  • Tài liệu tham khảo
  • 2 Tổng quan về khu vực nhà nước của Việt Nam
  • 2.1. Số lượng và loại hình doanh nghiệp nhà nước
  • 2.2. Quy mô và sự phân bố theo ngành của khu vực DNNN
  • 2.2.1. DNNN niêm yết
  • 2.2.2. DNNN là nhà đầu tư
  • 2.3. DNNN là phương tiện phát triển quốc gia: Quan điểm lịch sử
  • 2.4. Cổ phần hóa DNNN
  • Tài liệu tham khảo
  • Ghi chú
  • 3 Khuôn khổ pháp lý và quy định
  • 3.1. Các luật và quy định chính về khu vực doanh nghiệp
  • 3.2. Khung pháp lý và quy định áp dụng cho các DNNN
  • 3.2.1. Các văn bản pháp luật khác có liên quan áp dụng cho DNNN
  • Chuyên nghiệp hóa hội đồng quản trị
  • Minh bạch và công bố thông tin
  • Quy trình cổ phần hóa
  • 3.2.2. Khung pháp lý liên quan đến sự tham gia của nhà đầu tư nước ngoài vào quá trình cổ phần hóa và IPO của DNNN
  • Vấn đề đất đai
  • Tài liệu tham khảo
  • Ghi chú
  • 4 Quyền sở hữu và quản trị công ty
  • 4.1. Các thỏa thuận và phối hợp sở hữu
  • 4.1.1. Các tác nhân thể chế chính
  • 4.2. Cơ quan quản lý DNNN tại Việt Nam
  • 4.2.1. Hội đồng thành viên và Hội đồng quản trị
  • Cơ cấu, thành phần của Hội đồng thành viên và Hội đồng quản trị trong DNNN
  • Quy chế đề cử Hội đồng thành viên và Hội đồng quản trị
  • 4.2.2. DNNN do nhà nước sở hữu toàn bộ
  • 4.2.3. DNNN do nhà nước sở hữu đa số
  • Tiêu chí lựa chọn thành viên Hội đồng thành viên và Hội đồng quản trị
  • Vai trò và thẩm quyền của Hội đồng thành viên và Hội đồng quản trị
  • 4.2.4. Ban kiểm soát
  • 4.2.5. Các biện pháp kiểm soát tài chính nội bộ và kiểm soát viên
  • Vai trò của Ban kiểm soát
  • Kiểm toán viên nội bộ
  • 4.2.6. Kiểm soát bên ngoài
  • Kiểm toán Nhà nước.
  • Vai trò của CMSC, Bộ Tài chính và Kiểm toán Nhà nước
  • Kiểm toán viên độc lập
  • Tài liệu tham khảo
  • Ghi chú
  • 5 Phòng, chống tham nhũng và liêm chính trong DNNN
  • 5.1. Bối cảnh phòng, chống tham nhũng đối với các DNNN Việt Nam
  • 5.2. Khung pháp lý và quy định áp dụng cho các DNNN
  • 5.2.1. Luật Phòng, chống tham nhũng và DNNN
  • Quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn
  • Quản lý xung đột lợi ích
  • Minh bạch và công bố thông tin
  • Kê khai tài sản và thu nhập
  • Tài liệu tham khảo
  • Ghi chú
  • 6 Những cải cách đã và đang diễn ra gần đây
  • 7 Lý do hợp lý cho việc Nhà nước đóng vai trò Chủ sở hữu
  • 7.1. Trình bày lý do hợp lý cho việc Nhà nước đóng vai trò Chủ sở hữu
  • 7.2. Chính sách về sở hữu
  • 7.2.1. Cơ quan chính phủ chịu trách nhiệm xác định chính sách về sở hữu
  • 7.3. Trách nhiệm giải trình, công bố và rà soát chính sách về sở hữu
  • 7.4. Xác định mục tiêu liên quan đến DNNN
  • 8 Nhà nước đóng vai trò chủ sở
  • 8.1. Đơn giản hóa hoạt động và hình thức pháp lý
  • 8.2. Can thiệp chính trị và quyền tự chủ hoạt động
  • 8.3. Tính độc lập của các hội đồng
  • 8.4. Tập trung hóa chức năng sở hữu
  • 8.5. Trách nhiệm giải trình của chủ thể sở hữu
  • 8.6. Nhà nước thực hiện quyền sở hữu
  • Tài liệu tham khảo
  • 9 Doanh nghiệp nhà nước trên thị trường
  • 9.1. Phân định các chức năng
  • 9.2. Quyền của các bên liên quan
  • 9.2.1. Có các cơ chế xét xử tòa án và trọng tài để các bên có quyền lợi liên quan của DNNN thực hiện quyền khiếu nại
  • 9.3. Xác định chi phí thực hiện mục tiêu chính sách công
  • 9.4. Tài trợ cho mục tiêu chính sách công
  • 9.5. Áp dụng chung các luật và quy định
  • 9.6. Các điều kiện tài trợ phù hợp với thị trường
  • 9.6.1. Luật Quản lý nợ công và Nghị định số 91/2018/NĐ-CP về cấp và quản lý bảo lãnh chính phủ
  • 9.7. Thủ tục đấu thầu mua sắm công
  • 9.7.1. Các quy tắc và thủ tục đấu thầu mua sắm của DNNN.
  • Tài liệu tham khảo
  • 10 Đối xử bình đẳng với cổ đông và các nhà đầu tư khác
  • 10.1. Đảm bảo đối xử bình đẳng với cổ đông
  • 10.1.1. Quy tắc và thủ tục giao dịch giữa các DNNN
  • 10.1.2. Các phương án khắc phục khả thi của cổ đông thiểu số khi họ cho rằng quyền của mình bị vi phạm
  • 10.2. Tuân thủ quy tắc quản trị công ty
  • 10.3. Công bố thông tin về mục tiêu chính sách công
  • 10.4. Liên danh và đối tác công tư
  • 11 Quan hệ với các bên có quyền lợi liên quan và hoạt động kinh doanh có trách nhiệm
  • 11.1. Công nhận và tôn trọng quyền của các bên có quyền lợi liên quan
  • 11.2. Báo cáo về mối quan hệ với các bên có quyền lợi liên quan
  • 11.3. Kiểm soát nội bộ, quy tắc đạo đức và chương trình tuân thủ
  • 11.4. Thực hiện hoạt động kinh doanh có trách nhiệm
  • 11.5. Tài trợ các hoạt động chính trị
  • Ghi chú
  • 12 Công bố thông tin và tính minh bạch
  • 12.1. Các chuẩn mực và thông lệ về công bố thông tin
  • 12.2. Kiểm toán bên ngoài đối với báo cáo tài chính
  • 12.3. Báo cáo tổng hợp hằng năm về DNNN
  • Tài liệu tham khảo
  • Ghi chú
  • 13 Trách nhiệm của các hội đồng trong các doanh nghiệp nhà nước
  • 13.1. Nhiệm vụ và trách nhiệm của hội đồng đối với hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
  • 13.2. Xây dựng chiến lược và giám sát công tác quản lý
  • 13.3. Thành phần hội đồng và thực hiện phán quyết một cách khách quan, độc lập
  • 13.4. Các thành viên hội đồng độc lập
  • 13.5. Cơ chế ngăn chặn xung đột lợi ích
  • 13.6. Vai trò và trách nhiệm của Chủ tịch
  • 13.7. Đại diện cán bộ nhân viên
  • 13.8. Các ủy ban trong hội đồng
  • 13.9. Đánh giá hiệu quả làm việc hằng năm
  • 13.10. Kiểm toán nội bộ
  • Tài liệu tham khảo
  • Ghi chú
  • 14 Kết luận và Khuyến nghị Kết luận
  • Phụ lục
  • Phụ lục A. Loại hình doanh nghiệp và quy mô các công ty con của các DNNN lớn trong danh mục quản lý của CMSC.
  • Phụ lục B. Danh sách các doanh nghiệp niêm yết với vốn nhà nước do SCIC sở hữu không dưới 10%
  • Phụ lục C. Các doanh nghiệp đã niêm yết với vốn sở hữu nhà nước hợp nhất không dưới 10%.